Một vài thông tin về tỉnh Bình Phước có 11 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 1 thành phố (Đồng Xoài), 3 thị xã (Phước Long, Bình Long, Chơn Thành), 7 huyện (Đồng Phú, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng) với 111 xã, phường, thị trấn. Dân số toàn tỉnh hơn 980.000 người vì vậy nhu cầu thi công nội thất , xây dựng nhà ở tìm kiếm đơn vị thi công làm nhà trọn gói uy tín là rất lớn
Xây nhà ở Bình Phước cần chú ý những điều gì ? Hiện nay giá xây nhà trọn gói tại tỉnh này là bao nhiêu? Có rất nhiều người quan tâm đến những vấn đề xoay quanh việc xây nhà ở khu vực này. Vì vậy bài viết này Đồng Kim sẽ chia sẻ những thông tin chi tiết về xây nhà trọn gói tại Bình Phước.
1. Xin cấp phép xây dựng tại Bình Phước
Để được phép xây dựng nhà ở tại Bình Phước thì các chủ đầu tư cần được có quan có thẩm quyền xét duyệt. Sau đây là quy trình xin cấp phép xây dựng tại Bình Phước mà quý khách nên tham khảo:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ, các giấy tờ pháp lý
Gia chủ cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ mà cơ quan có thẩm quyền quy định. Giấy tờ cần thiết đó là:
- Đơn đề nghị cấp phép xây dựng;
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất;
- Bản vẽ thiết kế xây dựng;
- Bản cam kết đảm bảo an toàn đối với công trình liền kề hoặc đối với công trình xây chen có tầng hầm
Bước 2: Nộp hồ sơ xin cấp phép
Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ trên, gia chủ sẽ nộp 02 bộ hồ sơ tại Sở xây dựng tỉnh Bình Phước.
Địa chỉ: 676 QL14, P, Đồng Xoài, Bình Phước .
Bước 3: Cơ quan có thẩm quyền sẽ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan có thẩm quyền ở UBND Bình Phước sẽ tiếp nhận hồ sơ mà quý khách nộp. Trường hợp nếu thiếu giấy tờ cần thiết thì họ sẽ hướng dẫn quý khách bổ sung. Còn nếu hồ sơ đã hợp lệ thì họ sẽ viết giấy biên nhận và trao cho người nộp.
Bước 4: Cơ quan có thẩm quyền tiến hành khảo sát và đưa ra quyết định
Sau khi đã tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tại Bình Phước sẽ tiến hành khảo sát địa điểm sẽ thi công. Từ đó đưa ra quyết định cấp phép xây dựng nhà cho chủ đầu tư.
Bước 5: Chủ đầu tư nhận giấy phép xây dựng và đóng lệ phí
Khi đã được cấp phép xây dựng, chủ đầu tư sẽ đến UBND Bình Phước nhận giấy tờ và nộp lệ phí.
Thời gian chờ cấp phép xây dựng nhà tại Bình Phước là khoảng 15-20 ngày làm việc. Đối với những trường hợp cần xem xét thêm thì cơ quan có thẩm quyền sẽ gửi thông báo lý do cho chủ đầu tư. Và thời gian không được quá 10 ngày kể từ ngày thông báo được gửi.
Nếu quý khách đang quan tâm đến việc xin giấy phép xây dựng làm nhà trọn gói tại Bình Phước , hãy liên hệ đến hotline: 0909.13.77.91 để được tư vấn và giải đáp kịp thời nhé!
2. Báo giá xây nhà trọn gói tại Bình Phước
Sau đây là báo giá xây nhà trọn gói Bình Phước - để quý khách hàng có thể tham khảo và đưa ra dự trù tài chính cho ngôi nhà của mình.
Bảng báo giá thiết kế nhà tại Bình Phước
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Nhà Cấp 4 |
120.000 |
130.000 |
140.000 |
Nhà Phố |
Hiện đại |
120.000 |
140.000 |
160.000 |
Tân cổ điển |
130.000 |
150.000 |
170.000 |
Cổ điển |
140.000 |
160.000 |
180.000 |
Biệt Thự |
Hiện đại |
140.000 |
160.000 |
180.000 |
Tân cổ điển |
150.000 |
170.000 |
180.000 |
Cổ điển |
170.000 |
190.000 |
210.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách hiện đại tại Bình Phước
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Phần thô |
Cơ bản |
3.330.000 – 3.550.000 |
3.550.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.840.000 |
Tốt |
3.540.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
Cao Cấp |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
Phần hoàn thiện |
Cơ bản |
2.850.000 – 2.950.000 |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
Tốt |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
Cao Cấp |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.350.000 – 3.550.000 |
Trọn gói từ móng – mái |
Cơ bản |
6.250.000 – 6.450.000 |
6.550.000 – 6.950.000 |
6.950.000 – 7.150.000 |
Tốt |
6.450.000 – 6.950.000 |
6.950.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
Cao Cấp |
6.950.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.650.000 |
Chìa khóa trao tay |
Cơ bản |
6.350.000 – 6.550.000 |
6.650.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
Tốt |
6.550.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
Cao Cấp |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
7.450.000 – 7.750.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách tân cổ điển tại Bình Phước
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Phần thô |
Cơ bản |
3.550.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
Tốt |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
Cao Cấp |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
4.050.000 – 4.150.000 |
Phần hoàn thiện |
Cơ bản |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
Tốt |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.350.000 – 3.550.000 |
Cao Cấp |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.350.000 – 3.550.000 |
3.550.000 – 3.750.000 |
Trọn gói từ móng – mái |
Cơ bản |
6.450.000 – 6.950.000 |
6.950.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
Tốt |
6.950.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.650.000 |
Cao Cấp |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.650.000 |
7.650.000 – 7.950.000 |
Chìa khóa trao tay |
Cơ bản |
6.550.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
Tốt |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
7.450.000 – 7.750.000 |
Cao Cấp |
7.250.000 – 7.450.000 |
7.450.000 – 7.750.000 |
7.750.000 – 8.050.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách cổ điển tại Bình Phước
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Phần thô |
Cơ bản |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
Tốt |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
4.050.000 – 4.150.000 |
Cao Cấp |
3.950.000 – 4.050.000 |
4.050.000 – 4.150.000 |
4.150.000 – 4.250.000 |
Phần hoàn thiện |
Cơ bản |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.350.000 – 3.550.000 |
Tốt |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.350.000 – 3.550.000 |
3.550.000 – 3.750.000 |
Cao Cấp |
3.350.000 – 3.550.000 |
3.550.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.950.000 |
Trọn gói từ móng – mái |
Cơ bản |
6.950.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.650.000 |
Tốt |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.650.000 |
7.650.000 – 7.950.000 |
Cao Cấp |
7.350.000 – 7.650.000 |
7.650.000 – 7.950.000 |
7.950.000 – 8.250.000 |
Chìa khóa trao tay |
Cơ bản |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
7.450.000 – 7.750.000 |
Tốt |
7.250.000 – 7.450.000 |
7.450.000 – 7.750.000 |
7.750.000 – 8.050.000 |
Cao Cấp |
7.450.000 – 7.750.000 |
7.750.000 – 8.050.000 |
8.050.000 – 8.350.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách hiện đại tại Bình Phước
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Phần thô |
Cơ bản |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.450.000 – 3.650.000 |
3.650.000 – 3.750.000 |
Tốt |
3.350.000 – 3.550.000 |
3.650.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
Cao Cấp |
3.550.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
Phần hoàn thiện |
Cơ bản |
2.650.000 – 2.750.000 |
2.750.000 – 2.850.000 |
2.850.000 – 2.950.000 |
Tốt |
2.750.000 – 2.850.000 |
2.850.000 – 2.950.000 |
2.950.000 – 3.150.000 |
Cao Cấp |
2.850.000 – 2.950.000 |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
Trọn gói từ móng – mái |
Cơ bản |
5.950.000 – 6.150.000 |
6.250.000 – 6.450.000 |
6.550.000 – 6.650.000 |
Tốt |
6.150.000 – 6.350.000 |
6.450.000 – 6.650.000 |
6.650.000 – 7.050.000 |
Cao Cấp |
6.350.000 – 6.650.000 |
6.650.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
Chìa khóa trao tay |
Cơ bản |
6.050.000 – 6.250.000 |
6.350.000 – 6.550.000 |
6.550.000 – 6.750.000 |
Tốt |
6.250.000 – 6.450.000 |
6.550.000 – 6.750.000 |
6.750.000 – 7.150.000 |
Cao Cấp |
6.450.000 – 6.750.000 |
6.750.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách tân cổ điển tại Bình Phước
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Phần thô |
Cơ bản |
3.350.000 – 3.550.000 |
3.650.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
Tốt |
3.550.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
Cao Cấp |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
Phần hoàn thiện |
Cơ bản |
2.750.000 – 2.850.000 |
2.850.000 – 2.950.000 |
2.950.000 – 3.150.000 |
Tốt |
2.850.000 – 2.950.000 |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
Cao Cấp |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
Trọn gói từ móng – mái |
Cơ bản |
6.150.000 – 6.350.000 |
6.450.000 – 6.650.000 |
6.650.000 – 7.050.000 |
Tốt |
6.350.000 – 6.650.000 |
6.650.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
Cao Cấp |
6.650.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
Chìa khóa trao tay |
Cơ bản |
6.250.000 – 6.450.000 |
6.550.000 – 6.750.000 |
6.750.000 – 7.150.000 |
Tốt |
6.450.000 – 6.750.000 |
6.750.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
Cao Cấp |
6.750.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.550.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách cổ điển tại Bình Phước -
|
|
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) |
Phần thô |
Cơ bản |
3.550.000 – 3.750.000 |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
Tốt |
3.750.000 – 3.850.000 |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
Cao Cấp |
3.850.000 – 3.950.000 |
3.950.000 – 4.050.000 |
4.050.000 – 4.150.000 |
Phần hoàn thiện |
Cơ bản |
2.850.000 – 2.950.000 |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
Tốt |
2.950.000 – 3.150.000 |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
Cao Cấp |
3.150.000 – 3.250.000 |
3.250.000 – 3.350.000 |
3.350.000 – 3.550.000 |
Trọn gói từ móng – mái |
Cơ bản |
6.350.000 – 6.650.000 |
6.650.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
Tốt |
6.650.000 – 7.050.000 |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
Cao Cấp |
7.050.000 – 7.250.000 |
7.250.000 – 7.450.000 |
7.450.000 – 7.750.000 |
Chìa khóa trao tay |
Cơ bản |
6.450.000 – 6.750.000 |
6.750.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
Tốt |
6.750.000 – 7.150.000 |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.550.000 |
Cao Cấp |
7.150.000 – 7.350.000 |
7.350.000 – 7.550.000 |
7.550.000 – 7.850.000 |
Trên đây là báo giá xây nhà trọn gói Bình Phước - để quý khách tham khảo. Mức giá này sẽ được điều chỉnh, thay đổi tùy thuộc vào: chất liệu, vật liệu, thời điểm, địa điểm xây dựng,... Vì vậy, nếu quý khách cần được tư vấn về dự trù chi phí cho công trình nhà mình hãy liên hệ ngay đến Đồng Kim nhé !
3. Đơn vị xây nhà trọn gói chuyên nghiệp tại Bình Phước
Có rất nhiều đơn vị xây nhà trọn gói, nhưng việc tìm được một địa chỉ uy tín, chuyên nghiệp thì là một vấn đề khó khăn cho khách hàng. Đồng Kim - Đơn vị xây nhà trọn gói chuyên nghiệp, hàng đầu tại Bình Phước và trên toàn quốc. Công ty đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thiết kế và thi công nhà trọn gói với hàng nghìn công trình đẳng cấp khắp mọi miền.
Bên cạnh những cam kết về chất lượng, thẩm mỹ cho công trình, Đồng Kim còn mang đến cho khách hàng những hài lòng tuyệt đối với các điểm sau.
- Quy trình, cách thức làm việc khoa học, chuyên nghiệp, nghiêm ngặt.
- Hỗ trợ thủ tục xin phép xây dựng và các giấy tờ pháp lý khác một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian, công sức cho khách hàng.
- Miễn phí tư vấn, khảo sát công trình.
- Lập dự toán chi tiết, rõ ràng, hạn chế phát sinh chi phí khi xây dựng.
- Trang bị hệ thống camera tại công trình giúp khách hàng theo dõi, kiểm tra tiến độ thi công thuận tiện mà không cần phải tốn công sức, thời gian đến tận nơi.
- Cam kết thi công đúng tiến độ như đã thỏa thuận trong hợp đồng.
- Đồng Kim luôn đưa ra các chính sách bảo hành, bảo trì rõ ràng, minh bạch theo từng hạng mục thi công. Trong quá trình sử dụng nhà, nếu phát sinh các lỗi, hư hỏng, kỹ sư hiện trường của chúng tôi sẽ đến tận nhà xử lý kịp thời và triệt để.
Chính vì vậy, nếu quý khách đang tìm kiếm một đơn vị xây nhà uy tín tại Bình Phước - thì đừng quên tham khảo CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG KIM nhé!
4. Những lưu ý mà gia chủ cần biết khi xây nhà Bình Phước
4.1. Giá thuê nhân công xây dựng
Hiện nay giá thuê nhân công xây dựng riêng lẻ tại Bình Phước được cập nhật mới nhất như sau:
- Nhân công xây nhà cấp 4: Từ 1.100.000 – 1.700.000đ/m2
- Nhân công xây nhà phố: Từ 1.400.000 – 2.200.000đ/m2
- Nhân công xây biệt thự: Từ 1.600.000 – 2.300.000đ/m2
- Nhân công xây văn phòng: Từ 1.250.000 – 1.800.000đ/m2
Ở mỗi thời điểm, mỗi diện tích xây dựng, phong cách thiết kế, địa điểm công trình,... thì mức chi phí thuê nhân công xây dựng sẽ có sự thay đổi.
Nếu gia chủ có ý định tự thuê các tổ đội riêng lẻ thì cần chú ý tìm kiếm tổ thợ có kinh nghiệm và tay nghề cao. Hãy tham khảo bạn bè, người thân để có sự lựa chọn tốt nhất. Ngoài ra, việc thuê công ty xây nhà trọn gói cũng là một giải pháp tối ưu mà nhiều gia chủ hiện nay đang áp dụng.
4.2. Quy định về khung giờ cấm tải tại Bình Phước
Trong quá trình thi công, việc sử dụng các xe tải, xe chuyên dụng để vận chuyển vật liệu xây dựng vào công trình là điều cần thiết. Tuy nhiên, để tránh tình trạng ùn tắc, cản trở giao thông trên một số tuyến đường ở Bình Phước, cơ quan chức năng đã ban hành quyết định khung giờ cấm tải. Vì vậy, để có kế hoạch vận chuyển phù hợp, không làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công, gia chủ cần nắm được các khung giờ cấm tải để chấp hành.
Theo quy định hiện hành, sau đây là các khung giờ cấm tải tại Bình Phước - :
- Đối với xe tải 1,25 tấn: những loại xe tải này sẽ bị cấm di chuyển trong các tuyến đường nội đô vào khung giờ cao điểm (từ 6:00 – 9:00 sáng và chiều từ 15:00 – 21:00 tối). Và xe sẽ được lưu thông, hoạt động bình thường ngoài hai khung giờ quy định này.
- Đối với xe tải trên 1,25 tấn - dưới 2,5 tấn: loại xe tải này sẽ được phép hoạt động trong thành phố trong khung giờ từ 21h đến 6h sáng hôm sau. Nếu những xe này muốn hoạt động vào thời gian ngoài khung giờ này thì sẽ phải có giấy phép lưu hành được cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn - 10 tấn: loại xe này sẽ không được phép hoạt động trên các tuyến đường nội đô từ 6h đến 21h. Ngoài khung giờ cấm tải này, xe sẽ được phép hoạt động bình thường.
- Xe tải có tải trọng trên 10 tấn, xe siêu trường siêu trọng: Những xe này muốn được lưu thông trong thành phố sẽ cần phải được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lưu hành. Đồng thời xe chỉ được di chuyển nội đô trong khung giờ cho phép là từ 21h đến 6h sáng hôm sau.
4.3. Giá các vật liệu xây dựng tại Bình Phước
Một trong những yếu tố mà các gia chủ quan tâm hàng đầu khi xây nhà tại Bình Phước đó là giá vật liệu xây dựng. Khi nắm được các chi phí của vật liệu sẽ giúp gia chủ có dự trù ngân sách xây nhà phù hợp.
Sau đây là bảng giá mới nhất của một số vật liệu xây dựng tại Bình Phước để quý khách tham khảo:
Tên vật liệu xây dựng |
Đơn giá |
Cát xây nhà |
191.000 đồng/m3 |
Cát vàng |
585.000 đồng/m3 |
Cát đen đổ nền |
186.000 đồng/m3 |
Đá 1×2 |
335.000 đồng/m3 |
Đá 2×4 |
330.000 đồng/m3 |
Đá 4×6 |
300.000 đồng/m3 |
Đá dăm cấp phối lớp trên |
302.000 đồng/m3 |
Đá dăm cấp phối lớp dưới |
295.000 đồng/m3 |
Đá hộc |
265.000 đồng/m3 |
Xi măng Sài Sơn poóc lăng hỗn hợp bao PCB30 |
1.016.000 đồng/tấn |
Xi măng Vicem Bút Sơn bao PCB30 |
1.180.000 đồng/tấn |
Xi măng Vicem Bút Sơn bao PCB40 |
1.198.000 đồng/tấn |
Xi măng Vicem Bút Sơn bao M25 |
1.095.000 đồng/tấn |
Xi măng Vicem Hoàng Thạch bao PCB30 |
1.310.000 đồng/tấn |
Xi măng Vicem Hoàng Thạch |
1.332.000 đồng/tấn |
Xi măng Nghi Sơn bao PCB40 |
1.370.000 đồng/tấn |
Thép Việt Nhật D10-CB300V |
15.500 đồng/kg |
Thép Việt Nhật D12-CB300V |
15.400 đồng/kg |
Thép Việt Nhật D14-D32-CB300V |
15.400 đồng/kg |
Thép Việt Nhật D10-CB400V |
15.700 đồng/kg |
Thép Việt Ý cuộn D6-8 (CB240T) |
15.300 đồng/kg |
Thép Việt Ý thanh vằn D10 (CB300) |
15.500 đồng/kg |
Thép Việt Ý thanh vằn D12 (CB300) |
15.400 đồng/kg |
Thép Việt Ý thanh vằn D14-D32 (CB400) |
15.500 đồng/kg |
Thép Hòa Phát cuộn D6-8 (CB240T) |
15.200 đồng/kg |
Thép Hòa Phát thanh vằn D10 (CB300) |
15.600 đồng/kg |
Thép Hòa Phát thanh vằn D12 (CB300) |
15.500 đồng/kg |
Thép Hòa Phát thanh vằn D14-D32 (CB300) |
15.400 đồng/kg |
Nhựa đường phuy |
17.200 đồng/kg |
Nhựa đường thùng |
16.200 đồng/kg |
Đất đắp (khi dầm đạt K95) |
61.000 đồng/m3 |
Đất đắp (khi dầm đạt K98) |
70.000 đồng/m3 |
Đất san nền |
53.000 đồng/m3 |
Gạch xây dựng |
848 - 11.300 đồng/viên |
Lưu ý: Đây là bảng giá vật liệu tham khảo, tùy vào thời điểm mua mà mức giá này có thể thay đổi. Mức giá này chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
4.4. Chi phí hoàn công công trình
Sau khi hoàn thiện xong công trình, gia chủ cần phải làm thủ tục hoàn công. Chi phí hoàn công cho mỗi công trình sẽ dao động từ 15 - 30 triệu đồng/m2 xây dựng. Trong đó:
- Lệ phí lập bản vẽ mất chi phí khoảng từ 10.000 đến 15.000 đồng/m² xây dựng.
- Lệ phí trước bạ: chi phí là 1% tổng giá trị công trình. Trong trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ thì khi hoàn công sẽ không bị chịu lệ phí trước bạ mà thay vào đó là thuế xây dựng cơ bản.
5. Các mẫu nhà phố thịnh hành tại Bình Phước
Hiện nay có rất nhiều mẫu nhà phố đẹp với nhiều phong cách khác nhau, đáp ứng được mọi nhu cầu, sở thích của khách hàng.
Nếu quý khách có nhu cầu xây nhà làm nhà trọn gói tại bình phước thành phố Đồng Xoài , các thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành các huyện Đồng Phú, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng hay bạn đang ấp ủ những ý tưởng về ngôi nhà tương lai của mình, hãy liên hệ ngay với Đồng Kim để được tư vấn và hỗ trợ chuyên sâu nhé!